Xy lanh Airtac JSI

Tổng quan Xy lanh khí nén Airtac JSI Series

Xy lanh khí nén Airtac JSI là loại xy lanh thân tròn đế vuông vật liệu bằng nhôm.
Là loại có 4 thanh ty tròn để hỗ trợ lắp ráp và cố định xy lanh
Loại xy lanh thông dụng của hãng Airtac
Xy lanh khí nén JSI series là dòng ưng dụng cho các loại có tải trọng lớn
Loại xy lanh có phần điều chỉnh giảm chấn thay đổi được

Xy lanh khí nén Airtac JSI Series
Hình ảnh: Xy lanh khí nén Airtac JSI Series

Đặc điểm nổi bật Xy lanh Airtac JSI

Loại xy lanh khí nén JSI Airtac được hãng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS
Là loại xy lanh thân nguyên khối đế vuông phổ biến  của hãng Airtac
Phần thân và đế được kết nối với nhau nhờ có gioăng chống rò khí.
Vỏ thân bằng nhôm không có thanh giằng có khả năng chống ăn mòn tốt.
Đế trước và sau của xy lanh kiểu vuông cấu tạo bằng nhôm đúc.
So với xy lanh tiêu chuẩn ISO 15552 loại xy lanh JSI có cùng đường kính nhưng chiều dài tổng thể sẽ ngắn hơn.
Việc vận hành và điều chỉnh đệm xy lanh sẽ trơn tru và ổn định hơn.
Các phụ kiện gá lắp của xy lanh JSI có rất nhiều loại và là tùy chọn tùy và mục đích sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xy lanh khí nén Airtac JSI

Kiểu tác động:  Kiểu tác động 2 đầu.
Loại dung môi hoạt động: Khí nén ( Khí được lọc với độ mịn là 40 um)
Kiểu đồ gá: SC – Cơ bản FA, FB, CA, CB, LB, TC, TCM1; SCD, SCJ – Cơ bản FA, LB, TC, TCM1, TCM2
Áp suất hoạt động: Loại 2 tác động – 0.15 – 1.0 MPa (22-145 psi) ( 1.5 – 10 bar).
Áp suất thử thách: 1.5 MPa (215 psi) (15 bar)
Nhiệt độ ( Độ C): – 20 – 70
Giải tốc độ mm/s: Loại 2 tác động: 30 – 800, 30 – 500
Dung sai hành trình: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,
Kiểu giảm chấn: Có sẵn với kiểu có thể điều chỉnh áp lực giảm chấn.
Hành trình giảm chấn thay đổi: 24, 32, 37,5, 40
Cổng kết nối: 1/8″ , 1/4″. 3/8″, 1/2″

Hướng dẫn chọn mã Xy lanh khí nén Airtac JSI Series

Hướng dẫn chọn model Xy lanh khí nén Airtac JSI

Ghi chú các điểm note trên sơ đồ

1 model – mã sản phẩm và loại và kiểu, SI – Kiểu 2 tác động, JSID – Kiểu 2 trục, JSIJ: Kiểu thay đổi hành trình

2 Bore size – Kích thước bore của xy lanh

3 Stroke – Hành trình của xy lanh khí nén Airtac JSI Series theo bảng tiêu chuẩn của hành trình

4 Adjustable Stroke – Thay đổi hành trình chỉ có model SCJ là có chức năng này.

5 Magnet – Vòng từ trong xy lanh để có dùng được cảm biến hay không, Blank: Là loại không có vòng từ, S: Có sẵn vòng từ

6 Mouting type Kiểu đồ gá – Các kiểu đồ gá xy lanh – LB, FA, FB…

7 Seals Material Vật liệu gioăng phớt: để tróng Blank – TPU, H – Viton, N – NBR

8 Thread type – Kiểu ren kết nối, Blank – loại PT, G – kiểu G

Tiêu chuẩn hành trình của Xy lanh khí nén Airtac JSI

Tiêu chuẩn hành trình Xy lanh Airtac JSI

Cấu tạo và kích thước chi tiết Xy lanh khí nén Airtac JSI

Xy lanh Airtac JSI
kích thước Xy lanh Airtac JSI

Model xy lanh JSI Series

Loại xy lanh khí nén JSI Series

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 32 có các model như sau:

JSI32x25s, JSI32x50s, JSI32x75s, JSI32x100s, JSI32x125s, JSI32x150s, JSI32x175s, JSI32x200s, JSI32x225s, JSI32x250s, JSI32x300s, JSI32x350s, JSI32x400s, JSI32x450s, JSI32x500s, JSI32x600s, JSI32x700s, JSI32x800s, JSI32x900s, JSI32x1000s.

xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 40 có các model như sau:

JSI40x25s, JSI40x50s, JSI40x75s, JSI40x100s, JSI40x125s, JSI40x150s, JSI40x175s, JSI40x200s, JSI40x225s, JSI40x250s, JSI40x300s, JSI40x350s, JSI40x400s, JSI40x450s, JSI40x500s, JSI40x600s, JSI40x700s, JSI40x800s, JSI40x900s, JSI40x1000s.

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 50 có các model như :

JSI50x25s, JSI50x50s, JSI50x75s, JSI50x100s, JSI50x125s, SJSI50x150s, JSI50x175s, JSI50x200s, JSI50x225s, JSI50x250s, JSI50x300s, JSI50x350s, JSI50x400s, JSI50x450s, JSI50x500s, JSI50x600s, JSI50x700s, JSI50x800s, JSI50x900s, JSI50x1000s

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 63 có các model như :

JSI63x25s, JSI63x50s, JSI63x75s, JSI63x100s, JSI63x125s, JSI63x150s, JSI63x175s, JSI63x200s, JSI63x225s, JSI63x250s, JSI63x300s, JSI63x350s, JSI63x400s, JSI63x450s, JSI63x500s, JSI63x600s, JSI63x700s, JSI63x800s, JSI63x900s, JSI63x1000s.

Loại xy lanh khí nén JSI cỡ lớn

xy lanh khí nén AIRTAC JSI loại đường kính phi 80 có các model như :

JSI80x25s, JSI80x50s, JSI80x75s, JSI80x100s, JSI80x125s, JSI80x150s, JSI80x175s, SJSI80x200s, JSI80x225s, JSI80x250s, JSI80x300s, JSI80x350s, JSI80x400s, JSI80x450s, JSI80x500s, JSI80x600s, JSI80x700s, JSI80x800s, JSI80x900s, JSI80x1000s.

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 100 có các model như sau:

JSI100x25s, JSI100x50s, JSI100x75s, JSI100x100s, JSI100x125s, JSI100x150s, JSI100x175s, JSI100x200s, JSI100x225s, JSI100x250s, JSI100x300s, JSI100x350s, JSI100x400s, JSI100x450s, JSI100x500s, JSI100x600s, JSI100x700s, JSI100x800s, JSI100x900s, JSI100x1000s.

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 125 có các model như sau :

JSI125x25; JSI125x50; JSI125x75; JSI125x100; JSI125x125; JSI125x150; JSI125x175; JSI125x200; JSI125x225; JSI125x250; JSI125x300; JSI125x350; JSI125x400; JSI125x450; JSI125x500; JSI125x600; JSI125x700; JSI125x800; JSI125x900; JSI125x1000;

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 160 có các model như sau:

JSI160x25; JSI160x50; JSI160x75; JSI160x100; JSI160x125; JSI160x150; JSI160x175; JSI160x200; JSI160x225; JSI160x250; JSI160x300; JSI160x350; JSI160x400; JSI160x450; JSI160x500; JSI160x600; JSI160x700; JSI160x800; JSI160x900; JSI160x1000.

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 200 có các model như sau:

JSI200x25; JSI200x50; JSI200x75; JSI200x100; JSI200x125; JSI200x150; JSI200x175; JSI200x200; JSI200x225; JSI200x250; JSI200x300; JSI200x350; JSI200x400; JSI200x450; JSI200x500; JSI200x600; JSI200x700; JSI200x800; JSI200x900; JSI200x1000.

Loại xy lanh khí nén đế vuông JSI loại đường kính phi 250 có các model như sau:

JSI250x25; JSI250x50; JSI250x75; JSI250x100; JSI250x125; JSI250x150; JSI250x175; JSI250x200; JSI250x225; JSI250x250; JSI250x300; JSI250x350; JSI250x400; JSI250x450; JSI250x500; JSI250x600; JSI250x700; JSI250x800; JSI250x900; JSI250x1000.

 

KHOẢNG GIÁ