✔️Sản phẩm chính hãng 100%
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp chuyên sâu
✔️Giao hàng tận nơi trên toàn quốc
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Thiết bị khắc phục sự cố quang Fluke Network OptiFiber Pro QUAD OTDR
- Hãng sản xuất : Fluke Network
- Model : OptiFiber Pro QUAD OTDR
- Bảo hành : 12 Tháng
- Xuất xứ : Mỹ - USA
- Sales Engineer - Mr. Minh Quang: 0859.788.333
- Sales Engineer - Mr Quân: 0972.124.827
- Sales Engineer - Mr. Văn Hải: 0901.82.00.11
- Hỗ trợ kỹ thuật: 0367.509.634
OptiFiber Pro OTDR từ Fluke Network
Optifiber Pro OTDR là thiết bị OTDR đầu tiên dùng trong trung tâm dữ liệu được tích hợp từ nền tảng nhằm đáp ứng các thách thức trong việc phát triển hạ tầng sợi quang của doanh nghiệp. Dụng cụ chứng nhận và xử lý sự cố sợi này kết hợp nguồn phát quang có hiệu suất tuyệt vời và các chức năng chính xác cần thiết cho việc xử lý sự cố hoặc xác nhận khu vực, trung tâm dữ liệu và hệ thống sợi quang cho lưu trữ.
Dụng cụ góp phần nâng cao hiệu quả kiểm tra sợi quang với giao diện điện thoại thông minh giúp cho kỹ thuật viên trở thành các chuyên gia về sợi quang. Cấu hình DataCenter loại bỏ sự thiếu ổn định và các lỗi xảy ra tiến hành kiểm tra sợi quang ở trung tâm dữ liệu. Các vùng chết cực ngắn cho phép kiểm tra các dây nối dạng sợi quang ở các trung tâm dữ liệu ảo. Các tính năng này, cộng với thời gian theo dõi nhanh nhất trong ngành, giúp OptiFiber Pro OTDR trở thành dụng cụ thiết yếu phải có.
SmartLoop OTDR cho phép kiểm tra tự động và phân tích 2 sợi quang trong chỉ một lần đo kiểm. Xử lý chờ dạng này sẽ tự động tách riêng 2 sợi để phân tích, hiển thị và lập báo cáo sợi đạt/không đạt riêng biệt. Dụng cụ không chỉ giảm thời gian kiểm tra xuống còn một nửa, mà nó còn cho phép kiểm tra hai chiều mà không cần di chuyển OTDR đến đầu còn lại.
Thông số chung Optifiber Pro OTDR |
|
Trọng lượng | Máy với module và pin 1.28 kg |
Kích thước | Máy với modeule và pin: 6,67 cm x 13,33 cm x 27.94 cm |
Pin | 7,2V Lithium ion battery pack |
Thời lượng Pin | 8 giờ ở chế độ Auto OTDR, dual wavelength, không kết nối với thiết bị soi cáp quang, đường cáp quang trung bình 150m. |
Chỉ định môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | -18oC – 45oC |
Nhiệt độ không hoạt động | -30oC – 60oC |
Độ cao hoạt động | 4.000 mét 3.200 mét với AC adapter |
EMC | EN 61326-1 |
Thông số kỹ thuật OptiFiber Pro | Multimode Module | Singlemode Module | Quad Module |
Bước sóng | 850 nm +/- 10 nm 1300 nm +35/-15 nm |
1310 nm +/- 25 nm 1550 nm +/- 30 nm |
850 nm +/- 10 nm; 1300 nm +35/-15 nm 1310 nm +/- 25 nm;1550 nm +/- 30 nm |
Loại sợi quang | 50/125 μm 62.5/125 μm |
Singlemode | 50/125 μm; 62.5/125 μm Singlemode |
Event dead zone | 850 nm: 0.5 m 1300 nm: 0.7 m |
1310 nm: 0.6 m 1550 nm: 0.6 m |
850 nm: 0.5 m ;1300 nm: 0.7 m 1310 nm: 0.6 m ; 1550 nm: 0.6 m |
Attenuation dead zone | 850 nm: 2.2 m 1300 nm: 4.5 m |
1310 nm: 3.6 m 1550 nm: 3.7 m |
850 nm: 2.2 m ; 1300 nm: 4.5 m 1310 nm: 3.6 m ; 1550 nm: 3.7 m |
Dynamic range | 850 nm: 28 dB 1300 nm: 30 dB |
1310 nm: 32 dB 1550 nm: 30 dB |
850 nm: 28 dB ; 1300 nm: 30 dB 1310 nm: 32 dB ; 1550 nm: 30 dB |
Maxium distance range setting | 40 km | 130 km | MM: 40 km SM: 130 km |
Distance measurement range 4, 5, 7, 8, 9, 10 | 850 nm: 9 km 1300 nm: 35 km |
1310 nm: 80 km 1550 nm: 130 km |
850 nm: 9 km; 1300 nm: 35 km 1310 nm: 80 km; 1550 nm: 130 km |
Reflectance range | 850 nm: -14 dB to -57 dB 1300 nm: -14 dB to -62 dB |
1310 nm: -14 dB to -65 dB 1550 nm: -14 dB to -65 dB |
850 nm: -14 dB to -57 dB 1300 nm: -14 dB to -62 dB 1310 nm: -14 dB to -65 dB 1550 nm: -14 dB to -65 dB |
Độ phân giải (Sample Resolution) |
3 cm to 400 cm | 3 cm to 400 cm | 3 cm to 400 cm |
Độ rông xung (Pulse widths) |
850 nm: 3, 5, 20, 40, 200 ns 1300 nm: 3, 5, 20, 40, 200, 1000 ns |
3, 10, 30, 100, 300, 1000, 3000, 10000, 20000 ns |
850 nm: 3, 5, 20, 40, 200 ns 1300 nm: 3, 5, 20, 40, 200, 1000 ns 1310/1550 nm: 3, 10, 30, 100, 300, 1000, 3000,10000, 20000 ns |
Thời gian đo (với mỗi bước sóng) | Auto setting: 5 sec | Auto setting: 10 sec | Auto setting: MM - 5 sec SM – 10 sec |
Quick test setting: 2 sec | Quick test setting: 5 sec | Quick test setting: MM – 2 sec SM – 5 sec | |
Best resolution setting: 2 to 180 sec | Best resolution setting: 5 to 180 sec | Best resolution setting: MM – 2 to 180 sec SM – 5 to 180 sec | |
FaultMap setting:2 sec , 180 sec (max) | FaultMap setting: 10 sec , 180 sec (max) | FaultMap setting: MM – 2 sec MM – 180 sec (max) SM – 10 sec SM – 180 sec (max) |
|
DataCenter OTDR setting: 1 sec (typical at 850 nm), 7 sec (max) | DataCenter OTDR setting: 20 sec , 40 sec (max) | DataCenter OTDR setting: MM – 1 sec (typical at 850 nm) MM – 7 sec (max) SM – 20 sec SM – 40 sec (max) |
|
Manual setting: 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec | Manual setting: 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec | Manual setting: MM - 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec SM - 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec |
|
Thông số kỹ thuật FiberInspector |
|||
Độ phóng đại (Magnification) | ~ 200X with OptiFiber Pro Display | ||
Nguồn sáng (Light Source) | Blue LED | ||
Nguồn phát (Power Source) | TFS mainframe | ||
Field of View (FOV) | Horizontal: 425 μm; Vertical: 320 μm | ||
Kích thước vật nhỏ nhất được phát hiện | 0.5 μm | ||
Kích thước | 1175 mm x 35 mm | ||
Trọng lượng | 200 g | ||
Nhiệt độ | Hoạt động: 0 °C - 50 °C; lưu trữ: 20°C to +70°C | ||
Chứng nhận | CE | ||
Thông số kỹ thuật VFL |
|||
Năng lượng phát (Output power) | 316 μw (-5 dBm) ≤ peak power ≤ 1.0 mw (0 dBm) | ||
Bước sóng | 650 nm | ||
Spectral width (RMS) | ±3 nm | ||
Output modes | Continuous wave, Pulsed mode (2 Hz to 3 Hz blink frequency) | ||
Loại đầu nối | 2.5 mm universal | ||
Laser safety (classification) | Class II CDRH Complies to EN 60825-2 |
Liên hệ mua Optifiber Pro OTDR giá tốt !
- Zalo & Skype: 0859.788.333 - 090.182.0011